Sầu riêng được mệnh danh là vua của các loài trái cây. Sầu riêng có mùi thơm nồng, màu múi vàng, rất giàu chất xơ, protein, vitamin nhóm B như vitamin B6, vitamin C. Khoáng chất trong sầu riêng cũng rất phong phú như canxi, kali, mangan, folate,…
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) Sầu riêng: Năng lượng 615 kJ (147 kcal); Cacbohydrat 27.09g, Chất xơ 3.8g, Chất béo 5.33g, Chất đạm 1.47g, Vitamin: Vitamin A 44 IU, Thiamine (B1) 0.374mg, Riboflavin (B2) 0.2mg, Niacin (B3) 1.074mg, Pantothenic acid (B5) 0.23mg, Vitamin B6 0.316mg, Folate (B9) 36μg, Vitamin C 19.7mg,… .
Chất khoáng: Canxi 6mg, Sắt 0.43mg, Magiê 30mg, Mangan 0.325mg, Phốt pho 39mg, Kali 436mg, Kẽm 0.28mg…
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) Sầu riêng | |
Năng lượng | 615 kJ (147 kcal) |
Cacbohydrat | 27.09g |
Chất xơ | 3.8g |
Chất béo | 5.33g |
Chất đạm | 1.47g |
Vitamin A 44 IU | |
Thiamine (B1) | 0.374mg |
Riboflavin (B2) | 0.2mg |
Niacin (B3) | 1.074mg |
Pantothenic acid (B5) | 0.23mg |
Vitamin B6 | 0.316mg |
Folate (B9) | 36μg |
Vitamin C | 19.7mg |
Canxi | 6mg |
Sắt | 0.43mg |
Magiê | 30mg |
Mangan | 0.325mg |
Phốt pho | 39mg |
Kali | 436mg |
Kẽm | 0.28mg |
Công dụng của Sầu Riêng:
- Trong sầu riêng chứa nhiều chất béo và calo nên có thể cung cấp nguồn năng lượng dồi dào cho cơ thể.
- Sầu riêng còn giúp tăng cường hệ miễn dịch, ngăn ngừa lão hóa, ngăn ngừa thiếu máu, giúp xương chắc khỏe, chống trầm cảm tự nhiên và giảm chứng đau nửa đầu,…
Cách bảo quản sầu riêng ngon:
- Bảo quản ở nhiệt độ thấp, trong ngăn lạnh dưới 15 độ C để tránh tình trạng sầu riêng bị nứt vỏ, thối vỏ.
- Đối với sầu riêng nguyên quả thì bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
- Đối với sầu riêng đã tách múi sẵn thì cho vào hộp kín, để vào ngăn mát trong khoảng 2 – 3 ngày.
- Đối với sầu riêng đã chín kỹ thì nên để nhiệt độ bên ngoài và sử dụng ngay.
Sầu riêng ngoài ăn trực tiếp còn có thể dùng chế biến thành nhiều món ăn hấp dẫn khác, cung cấp nhiều năng lượng cho cơ thể như sinh tố sầu riêng, chè thái sầu riêng, kem tuyết sầu riêng,…